carving knife
US /ˈkɑːrvɪŋ naɪf/
UK /ˈkɑːrvɪŋ naɪf/

1.
dao khắc, dao thái thịt
a long, sharp knife used for carving cooked meat
:
•
He used a sharp carving knife to slice the roast beef.
Anh ấy dùng một con dao khắc sắc bén để thái thịt bò nướng.
•
A good carving knife is essential for holiday dinners.
Một con dao khắc tốt là rất cần thiết cho các bữa tối ngày lễ.