Nghĩa của từ carbonated trong tiếng Việt.

carbonated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carbonated

US /ˈkɑːr.bən.eɪ.t̬ɪd/
UK /ˈkɑːr.bən.eɪ.t̬ɪd/
"carbonated" picture

Tính từ

1.

có ga, sủi bọt

having effervescence as a result of being charged with carbon dioxide

Ví dụ:
I prefer carbonated water over still water.
Tôi thích nước có ga hơn nước lọc.
Many soft drinks are heavily carbonated.
Nhiều loại nước ngọt có nhiều ga.
Học từ này tại Lingoland