Nghĩa của từ carbon-neutral trong tiếng Việt.

carbon-neutral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carbon-neutral

US /ˌkɑːr.bənˈnuː.trəl/
UK /ˌkɑːr.bənˈnuː.trəl/
"carbon-neutral" picture

Tính từ

1.

trung hòa carbon

making no net release of carbon dioxide to the atmosphere, especially as a result of carbon offsetting or by reducing carbon emissions

Ví dụ:
The company aims to be carbon-neutral by 2030.
Công ty đặt mục tiêu trở thành trung hòa carbon vào năm 2030.
Building a carbon-neutral home involves using renewable energy sources.
Xây dựng một ngôi nhà trung hòa carbon liên quan đến việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
Học từ này tại Lingoland