Nghĩa của từ reed trong tiếng Việt.

reed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reed

US /riːd/
UK /riːd/
"reed" picture

Danh từ

1.

sậy, lau

a tall, slender-leaved plant of the grass family, which grows in water or on marshy ground.

Ví dụ:
The birds nested among the tall reeds by the river.
Những con chim làm tổ giữa những cây sậy cao bên bờ sông.
He cut some reeds to make a small fence.
Anh ấy cắt một ít sậy để làm hàng rào nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

lưỡi gà, lưỡi kèn

a thin strip of wood, cane, or metal that vibrates to produce a sound in certain musical instruments.

Ví dụ:
The clarinet's sound is produced by a vibrating reed.
Âm thanh của kèn clarinet được tạo ra bởi một chiếc lưỡi gà rung động.
He replaced the broken reed on his saxophone.
Anh ấy đã thay thế chiếc lưỡi gà bị hỏng trên cây kèn saxophone của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland