Nghĩa của từ "sugar cane" trong tiếng Việt.
"sugar cane" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sugar cane
US /ˈʃʊɡər keɪn/
UK /ˈʃʊɡər keɪn/

Danh từ
1.
mía
a tall tropical grass with a thick, woody stem from which sugar is extracted
Ví dụ:
•
The farmer harvested the sugar cane in the field.
Người nông dân thu hoạch mía trên cánh đồng.
•
Many countries rely on sugar cane for their economy.
Nhiều quốc gia phụ thuộc vào mía cho nền kinh tế của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland