Nghĩa của từ bushy trong tiếng Việt.

bushy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bushy

US /ˈbʊʃ.i/
UK /ˈbʊʃ.i/
"bushy" picture

Tính từ

1.

rậm rạp, dày

having a lot of thick hair or fur

Ví dụ:
The dog had a long, bushy tail.
Con chó có một cái đuôi dài và rậm rạp.
He has thick, bushy eyebrows.
Anh ấy có cặp lông mày dày và rậm.
Từ đồng nghĩa:
2.

rậm rạp như bụi cây, có hình dạng bụi cây

resembling a bush in shape or growth

Ví dụ:
The garden was full of bushy plants.
Khu vườn đầy những cây rậm rạp.
She trimmed the rose bushes to make them less bushy.
Cô ấy cắt tỉa những bụi hồng để chúng bớt rậm rạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland