Nghĩa của từ broad-spectrum trong tiếng Việt.
broad-spectrum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
broad-spectrum
US /ˌbrɔːdˈspek.trəm/
UK /ˌbrɔːdˈspek.trəm/

Tính từ
1.
phổ rộng
effective against a wide range of diseases or infections
Ví dụ:
•
The doctor prescribed a broad-spectrum antibiotic to treat the infection.
Bác sĩ đã kê đơn thuốc kháng sinh phổ rộng để điều trị nhiễm trùng.
•
This sunscreen offers broad-spectrum protection against UVA and UVB rays.
Kem chống nắng này cung cấp khả năng bảo vệ phổ rộng chống lại tia UVA và UVB.
Học từ này tại Lingoland