Nghĩa của từ disassociate trong tiếng Việt.
disassociate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disassociate
US /ˌdɪs.əˈsoʊ.si.eɪt/
UK /ˌdɪs.əˈsoʊ.si.eɪt/

Động từ
1.
tách rời, không liên kết
disconnect or separate (something) from something else with which it is associated
Ví dụ:
•
It's important to disassociate yourself from negative influences.
Điều quan trọng là phải tách mình ra khỏi những ảnh hưởng tiêu cực.
•
The company tried to disassociate itself from the scandal.
Công ty đã cố gắng tách mình ra khỏi vụ bê bối.
2.
tách rời, phân ly
(in psychology) separate (a memory, feeling, or idea) from consciousness
Ví dụ:
•
Some people disassociate from traumatic events as a coping mechanism.
Một số người tách rời khỏi các sự kiện đau thương như một cơ chế đối phó.
•
He felt a need to disassociate his emotions from the logical decision.
Anh ấy cảm thấy cần phải tách rời cảm xúc của mình khỏi quyết định logic.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland