Nghĩa của từ "bottom out" trong tiếng Việt.
"bottom out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bottom out
US /ˈbɑː.t̬əm aʊt/
UK /ˈbɑː.t̬əm aʊt/

Cụm động từ
1.
chạm đáy, đạt điểm thấp nhất
reach the lowest point in a continuously declining situation and then stabilize or improve
Ví dụ:
•
The economy is expected to bottom out next quarter.
Nền kinh tế dự kiến sẽ chạm đáy vào quý tới.
•
After a long decline, the stock price finally started to bottom out.
Sau một thời gian dài suy giảm, giá cổ phiếu cuối cùng đã bắt đầu chạm đáy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland