Nghĩa của từ "bottom fishing" trong tiếng Việt.
"bottom fishing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bottom fishing
US /ˈbɑː.t̬əm ˌfɪʃ.ɪŋ/
UK /ˈbɑː.t̬əm ˌfɪʃ.ɪŋ/

Danh từ
1.
bắt đáy, mua vào khi giá thấp
the practice of buying securities that have fallen sharply in price, with the expectation that they will soon rise again
Ví dụ:
•
Many investors are engaging in bottom fishing in the current bear market.
Nhiều nhà đầu tư đang tham gia bắt đáy trong thị trường gấu hiện tại.
•
His strategy involves aggressive bottom fishing during market downturns.
Chiến lược của anh ấy bao gồm việc bắt đáy mạnh mẽ trong các đợt suy thoái của thị trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland