Nghĩa của từ evaporate trong tiếng Việt.

evaporate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

evaporate

US /ɪˈvæp.ə.reɪt/
UK /ɪˈvæp.ə.reɪt/
"evaporate" picture

Động từ

1.

bay hơi, bốc hơi

turn from liquid into vapor

Ví dụ:
The water will evaporate quickly in the sun.
Nước sẽ bay hơi nhanh chóng dưới ánh nắng mặt trời.
The spilled milk began to evaporate.
Sữa bị đổ bắt đầu bay hơi.
2.

tan biến, biến mất

disappear, especially quickly or completely

Ví dụ:
Their hopes began to evaporate as the deadline approached.
Hy vọng của họ bắt đầu tan biến khi thời hạn đến gần.
All his confidence seemed to evaporate.
Tất cả sự tự tin của anh ấy dường như đã tan biến.
Học từ này tại Lingoland