Nghĩa của từ blistering trong tiếng Việt.

blistering trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blistering

US /ˈblɪs.tɚ.ɪŋ/
UK /ˈblɪs.tɚ.ɪŋ/
"blistering" picture

Tính từ

1.

nóng như thiêu, gay gắt

very hot

Ví dụ:
The desert sun was blistering.
Mặt trời sa mạc nóng như thiêu.
It was a blistering summer day.
Đó là một ngày hè nóng như thiêu.
2.

chóng mặt, dữ dội, mãnh liệt

very fast, forceful, or intense

Ví dụ:
The team played at a blistering pace.
Đội đã chơi với tốc độ chóng mặt.
He delivered a blistering attack on his opponent.
Anh ta đã tung ra một đòn tấn công dữ dội vào đối thủ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: