Nghĩa của từ intent trong tiếng Việt.
intent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intent
US /ɪnˈtent/
UK /ɪnˈtent/

Danh từ
1.
ý định, mục đích, chủ ý
the purpose or aim of an action or a person's behavior
Ví dụ:
•
Her intent was to finish the project on time.
Ý định của cô ấy là hoàn thành dự án đúng hạn.
•
The law's true intent is to protect consumers.
Mục đích thực sự của luật là bảo vệ người tiêu dùng.
Tính từ
1.
quyết tâm, chăm chú, tập trung
determined to do something or achieve something
Ví dụ:
•
She was intent on proving her innocence.
Cô ấy quyết tâm chứng minh sự vô tội của mình.
•
He was intent on listening to every word.
Anh ấy chăm chú lắng nghe từng lời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: