behind the curve

US /bɪˈhaɪnd ðə kɜrv/
UK /bɪˈhaɪnd ðə kɜrv/
"behind the curve" picture
1.

tụt hậu, lạc hậu

lagging behind current developments or trends; not up-to-date

:
Our company is behind the curve when it comes to adopting new technology.
Công ty chúng tôi đang tụt hậu trong việc áp dụng công nghệ mới.
If you don't keep learning, you'll quickly find yourself behind the curve.
Nếu bạn không tiếp tục học hỏi, bạn sẽ nhanh chóng thấy mình tụt hậu.