Nghĩa của từ "ahead of the curve" trong tiếng Việt.

"ahead of the curve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ahead of the curve

US /əˈhɛd əv ðə kɜrv/
UK /əˈhɛd əv ðə kɜrv/
"ahead of the curve" picture

Thành ngữ

1.

đi trước thời đại, dẫn đầu xu hướng

to be more advanced or innovative than others in a particular field or industry

Ví dụ:
Our company is always trying to stay ahead of the curve by investing in new technologies.
Công ty chúng tôi luôn cố gắng đi trước thời đại bằng cách đầu tư vào các công nghệ mới.
She's an innovative designer, always ahead of the curve with her fashion ideas.
Cô ấy là một nhà thiết kế sáng tạo, luôn đi trước thời đại với những ý tưởng thời trang của mình.
Học từ này tại Lingoland