Nghĩa của từ "behind the times" trong tiếng Việt.
"behind the times" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
behind the times
US /bɪˈhaɪnd ðə taɪmz/
UK /bɪˈhaɪnd ðə taɪmz/

Thành ngữ
1.
lạc hậu, cũ kỹ
old-fashioned; not modern or current
Ví dụ:
•
My grandfather is a bit behind the times when it comes to technology.
Ông tôi hơi lạc hậu về công nghệ.
•
Their business practices are so behind the times that they're losing customers.
Các phương pháp kinh doanh của họ quá lạc hậu đến nỗi họ đang mất khách hàng.
Học từ này tại Lingoland