Nghĩa của từ "bear claw" trong tiếng Việt.
"bear claw" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bear claw
US /ˈber klɔː/
UK /ˈber klɔː/

Danh từ
1.
bánh bear claw
a large, sweet pastry that is shaped like a bear's claw and usually contains a fruit or nut filling
Ví dụ:
•
I bought a delicious bear claw from the bakery this morning.
Sáng nay tôi đã mua một chiếc bánh bear claw ngon tuyệt ở tiệm bánh.
•
The bakery is famous for its apple-filled bear claws.
Tiệm bánh nổi tiếng với những chiếc bánh bear claw nhân táo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland