Nghĩa của từ "brown bear" trong tiếng Việt.

"brown bear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brown bear

US /ˌbraʊn ˈber/
UK /ˌbraʊn ˈber/
"brown bear" picture

Danh từ

1.

gấu nâu

a large bear (Ursus arctos) with a shaggy brown coat, found in the forests of Eurasia and North America.

Ví dụ:
The majestic brown bear roamed through the dense forest.
Con gấu nâu hùng vĩ lang thang trong khu rừng rậm.
We saw a large brown bear fishing in the river.
Chúng tôi thấy một con gấu nâu lớn đang câu cá trên sông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland