Nghĩa của từ "keep your own counsel" trong tiếng Việt.
"keep your own counsel" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep your own counsel
US /kiːp jʊər oʊn ˈkaʊn.səl/
UK /kiːp jʊər oʊn ˈkaʊn.səl/

Thành ngữ
1.
giữ kín ý kiến của mình, giữ bí mật
to keep one's thoughts, plans, or intentions private; to not share one's opinions or decisions with others
Ví dụ:
•
It's often wise to keep your own counsel in sensitive negotiations.
Thường thì khôn ngoan khi giữ kín ý kiến của mình trong các cuộc đàm phán nhạy cảm.
•
She decided to keep her own counsel about her future plans.
Cô ấy quyết định giữ kín ý kiến của mình về kế hoạch tương lai.
Học từ này tại Lingoland