Nghĩa của từ "be made of" trong tiếng Việt.

"be made of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be made of

US /biːt əˈraʊnd ðə bʊʃ/
UK /biːt əˈraʊnd ðə bʊʃ/
"be made of" picture

Cụm từ

1.

được làm từ, bao gồm

to consist or be composed of something

Ví dụ:
The table is made of wood.
Cái bàn được làm từ gỗ.
What is this strange material made of?
Vật liệu lạ này được làm từ gì?
2.

được làm từ, có phẩm chất

to have a particular quality or characteristic

Ví dụ:
He's not made of stone; he has feelings too.
Anh ấy không phải là người sắt đá; anh ấy cũng có cảm xúc.
She's made of strong stuff; she'll get through this.
Cô ấy là người mạnh mẽ; cô ấy sẽ vượt qua chuyện này.
Học từ này tại Lingoland