Nghĩa của từ "be made for" trong tiếng Việt.

"be made for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be made for

US /bi meɪd fɔr/
UK /bi meɪd fɔr/
"be made for" picture

Thành ngữ

1.

sinh ra là để dành cho, rất phù hợp với

to be perfectly suited for something or someone

Ví dụ:
They were made for each other, a perfect match.
Họ sinh ra là để dành cho nhau, một cặp đôi hoàn hảo.
This job was made for you, given your skills and experience.
Công việc này sinh ra là để dành cho bạn, với kỹ năng và kinh nghiệm của bạn.
Học từ này tại Lingoland