Nghĩa của từ "be a far cry from" trong tiếng Việt.
"be a far cry from" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be a far cry from
US /bi ə fɑr kraɪ frəm/
UK /bi ə fɑr kraɪ frəm/

Thành ngữ
1.
khác xa so với, một trời một vực
to be very different from something else
Ví dụ:
•
The reality of the job was a far cry from what I expected.
Thực tế công việc khác xa so với những gì tôi mong đợi.
•
His current performance is a far cry from his best.
Hiệu suất hiện tại của anh ấy khác xa so với phong độ tốt nhất của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland