Nghĩa của từ "bang around" trong tiếng Việt.

"bang around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bang around

US /bæŋ əˈraʊnd/
UK /bæŋ əˈraʊnd/
"bang around" picture

Cụm động từ

1.

làm ầm ĩ, gây tiếng động lớn

to move around a place, making a lot of noise

Ví dụ:
The kids were banging around upstairs all morning.
Bọn trẻ làm ầm ĩ trên lầu suốt buổi sáng.
I heard someone banging around in the kitchen late last night.
Tôi nghe thấy ai đó làm ầm ĩ trong bếp vào tối muộn hôm qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland