with a bang

US /wɪð ə bæŋ/
UK /wɪð ə bæŋ/
"with a bang" picture
1.

một cách hoành tráng, một cách ấn tượng

in a very exciting or impressive way

:
The concert ended with a bang, featuring fireworks and a spectacular light show.
Buổi hòa nhạc kết thúc một cách hoành tráng, với pháo hoa và màn trình diễn ánh sáng ngoạn mục.
He decided to leave his job with a bang, announcing his resignation in a dramatic speech.
Anh ấy quyết định nghỉ việc một cách ấn tượng, tuyên bố từ chức trong một bài phát biểu đầy kịch tính.