bang out

US /bæŋ aʊt/
UK /bæŋ aʊt/
"bang out" picture
1.

viết nhanh, sáng tác nhanh

to produce something quickly and often carelessly, especially a piece of writing or music

:
She managed to bang out an essay just before the deadline.
Cô ấy đã kịp viết xong một bài luận ngay trước hạn chót.
The band could bang out a new song in an hour.
Ban nhạc có thể sáng tác một bài hát mới trong một giờ.