Nghĩa của từ backwards trong tiếng Việt.
backwards trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backwards
US /ˈbæk.wɚdz/
UK /ˈbæk.wɚdz/

Trạng từ
1.
2.
ngược, lộn ngược
in reverse of the usual or correct way
Ví dụ:
•
He read the book backwards.
Anh ấy đọc sách ngược.
•
The film was played backwards.
Bộ phim được chiếu ngược.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
lạc hậu, chậm phát triển
having made less than normal progress or development
Ví dụ:
•
Some children are a little backwards in their reading.
Một số trẻ em hơi chậm phát triển trong việc đọc.
•
The country is economically backwards.
Đất nước này lạc hậu về kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: