backwards
US /ˈbæk.wɚdz/
UK /ˈbæk.wɚdz/

1.
2.
ngược, lộn ngược
in reverse of the usual or correct way
:
•
He read the book backwards.
Anh ấy đọc sách ngược.
•
The film was played backwards.
Bộ phim được chiếu ngược.
1.
lạc hậu, chậm phát triển
having made less than normal progress or development
:
•
Some children are a little backwards in their reading.
Một số trẻ em hơi chậm phát triển trong việc đọc.
•
The country is economically backwards.
Đất nước này lạc hậu về kinh tế.