through the back door

US /θruː ðə bæk dɔːr/
UK /θruː ðə bæk dɔːr/
"through the back door" picture
1.

đi cửa sau, bằng cách không chính thức

by indirect, unofficial, or secret means

:
He tried to get the job through the back door by using his connections.
Anh ta cố gắng có được công việc bằng cách đi cửa sau, sử dụng các mối quan hệ của mình.
They passed the new regulation through the back door without much public debate.
Họ đã thông qua quy định mới bằng cách đi cửa sau mà không có nhiều tranh luận công khai.