Nghĩa của từ "through the back door" trong tiếng Việt.
"through the back door" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
through the back door
US /θruː ðə bæk dɔːr/
UK /θruː ðə bæk dɔːr/

Thành ngữ
1.
đi cửa sau, bằng cách không chính thức
by indirect, unofficial, or secret means
Ví dụ:
•
He tried to get the job through the back door by using his connections.
Anh ta cố gắng có được công việc bằng cách đi cửa sau, sử dụng các mối quan hệ của mình.
•
They passed the new regulation through the back door without much public debate.
Họ đã thông qua quy định mới bằng cách đi cửa sau mà không có nhiều tranh luận công khai.
Học từ này tại Lingoland