French door
US /ˌfrentʃ ˈdɔːrz/
UK /ˌfrentʃ ˈdɔːrz/

1.
cửa kiểu Pháp
a door with glass panes along its whole length, often used in pairs
:
•
The living room has beautiful French doors that open onto the garden.
Phòng khách có những cánh cửa kiểu Pháp đẹp mắt mở ra khu vườn.
•
We installed new French doors to let in more light.
Chúng tôi đã lắp đặt những cánh cửa kiểu Pháp mới để đón nhiều ánh sáng hơn.