Nghĩa của từ "back catalogue" trong tiếng Việt.

"back catalogue" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

back catalogue

US /ˈbæk ˌkæt.əl.ɔːɡ/
UK /ˈbæk ˌkæt.əl.ɔːɡ/
"back catalogue" picture

Danh từ

1.

danh mục tác phẩm cũ, tổng hợp các tác phẩm đã phát hành

the complete list of works previously released by a musician, record label, or publisher

Ví dụ:
The band's back catalogue includes many classic hits.
Danh mục tác phẩm cũ của ban nhạc bao gồm nhiều bản hit kinh điển.
The publisher is re-releasing several titles from their extensive back catalogue.
Nhà xuất bản đang tái phát hành một số tựa sách từ danh mục tác phẩm cũ phong phú của họ.
Học từ này tại Lingoland