Nghĩa của từ asleep trong tiếng Việt.
asleep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
asleep
US /əˈsliːp/
UK /əˈsliːp/

Tính từ
1.
đang ngủ, ngủ
in a state of sleep
Ví dụ:
•
The baby is finally asleep.
Em bé cuối cùng cũng ngủ rồi.
•
He fell asleep on the couch.
Anh ấy đã ngủ gật trên ghế sofa.
Từ đồng nghĩa:
2.
tê liệt, mất cảm giác, không hoạt động
lacking awareness or responsiveness; numb
Ví dụ:
•
My foot went asleep after sitting for so long.
Chân tôi bị tê sau khi ngồi quá lâu.
•
The city seemed asleep, with no one on the streets.
Thành phố dường như ngủ yên, không một bóng người trên đường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: