Nghĩa của từ mindset trong tiếng Việt.

mindset trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mindset

US /ˈmaɪnd.set/
UK /ˈmaɪnd.set/
"mindset" picture

Danh từ

1.

tư duy, tâm lý

the established set of attitudes held by someone

Ví dụ:
She has a positive mindset towards challenges.
Cô ấy có một tư duy tích cực đối với những thách thức.
To succeed, you need to adopt a growth mindset.
Để thành công, bạn cần có một tư duy phát triển.
Học từ này tại Lingoland