Nghĩa của từ acquiesce trong tiếng Việt.

acquiesce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acquiesce

US /ˌæk.wiˈes/
UK /ˌæk.wiˈes/
"acquiesce" picture

Động từ

1.

bằng lòng, chấp nhận

accept something reluctantly but without protest

Ví dụ:
She will acquiesce to their demands.
Cô ấy sẽ bằng lòng với yêu cầu của họ.
He reluctantly acquiesced to the plan.
Anh ấy miễn cưỡng chấp nhận kế hoạch.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: