Nghĩa của từ acquiescence trong tiếng Việt.
acquiescence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
acquiescence
US /ˌæk.wiˈes.əns/
UK /ˌæk.wiˈes.əns/

Danh từ
1.
sự chấp thuận ngầm, sự đồng ý, sự bằng lòng
the reluctant acceptance of something without protest
Ví dụ:
•
Her silence was taken as acquiescence to the plan.
Sự im lặng của cô ấy được coi là sự chấp thuận ngầm đối với kế hoạch.
•
The government's acquiescence to the demands led to further protests.
Sự chấp thuận của chính phủ đối với các yêu cầu đã dẫn đến các cuộc biểu tình tiếp theo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: