Nghĩa của từ "assembly plant" trong tiếng Việt.
"assembly plant" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assembly plant
US /əˈsem.bli plænt/
UK /əˈsem.bli plænt/

Danh từ
1.
nhà máy lắp ráp, xưởng lắp ráp
a factory where parts are put together to make a complete product
Ví dụ:
•
The new car model will be produced at the assembly plant.
Mẫu xe mới sẽ được sản xuất tại nhà máy lắp ráp.
•
Hundreds of workers are employed at the local assembly plant.
Hàng trăm công nhân được tuyển dụng tại nhà máy lắp ráp địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland