Nghĩa của từ emergence trong tiếng Việt.
emergence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
emergence
US /ɪˈmɝː.dʒəns/
UK /ɪˈmɝː.dʒəns/

Danh từ
1.
sự xuất hiện, sự nổi lên
the process of coming into being, or of becoming important or prominent
Ví dụ:
•
The emergence of new technologies has transformed our lives.
Sự xuất hiện của các công nghệ mới đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
•
We are witnessing the emergence of a new global power.
Chúng ta đang chứng kiến sự xuất hiện của một cường quốc toàn cầu mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự xuất hiện, sự lộ diện
the process of coming out from something or from a state of concealment
Ví dụ:
•
The emergence of the butterfly from its cocoon was a beautiful sight.
Sự thoát ra của bướm từ kén là một cảnh tượng đẹp.
•
His sudden emergence from the shadows startled everyone.
Sự xuất hiện đột ngột của anh ta từ bóng tối đã làm mọi người giật mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland