Nghĩa của từ apparatus trong tiếng Việt.

apparatus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

apparatus

US /ˌæp.əˈræt̬.əs/
UK /ˌæp.əˈræt̬.əs/
"apparatus" picture

Danh từ

1.

thiết bị, máy móc

a complex mechanism or device for a particular purpose

Ví dụ:
The laboratory is equipped with state-of-the-art scientific apparatus.
Phòng thí nghiệm được trang bị thiết bị khoa học hiện đại.
Firefighters use breathing apparatus when entering smoke-filled buildings.
Lính cứu hỏa sử dụng thiết bị thở khi vào các tòa nhà đầy khói.
2.

bộ máy, hệ thống

a group of organs that work together to perform a specific function in the body

Ví dụ:
The digestive apparatus breaks down food for nutrient absorption.
Bộ máy tiêu hóa phân hủy thức ăn để hấp thụ chất dinh dưỡng.
The respiratory apparatus includes the lungs and airways.
Bộ máy hô hấp bao gồm phổi và đường thở.
Từ đồng nghĩa:
3.

bộ máy, hệ thống, tổ chức

the organization or system by which something operates

Ví dụ:
The political apparatus of the state is highly centralized.
Bộ máy chính trị của nhà nước rất tập trung.
The bureaucratic apparatus can be slow and inefficient.
Bộ máy quan liêu có thể chậm chạp và kém hiệu quả.
Học từ này tại Lingoland