equipment
US /ɪˈkwɪp.mənt/
UK /ɪˈkwɪp.mənt/

1.
thiết bị, dụng cụ, trang bị
the necessary items for a particular purpose
:
•
The laboratory is equipped with state-of-the-art equipment.
Phòng thí nghiệm được trang bị thiết bị hiện đại.
•
We need to buy new camping equipment for our trip.
Chúng ta cần mua thiết bị cắm trại mới cho chuyến đi.