machinery

US /məˈʃiː.nɚ.i/
UK /məˈʃiː.nɚ.i/
"machinery" picture
1.

máy móc, cơ khí

machines or machine parts collectively

:
The factory uses heavy machinery for production.
Nhà máy sử dụng máy móc hạng nặng để sản xuất.
The old farm machinery was rusting in the field.
Máy móc nông nghiệp cũ đang rỉ sét trên cánh đồng.
2.

bộ máy, cơ cấu, cơ chế

the organization or structure of something

:
The political machinery of the state is complex.
Bộ máy chính trị của nhà nước rất phức tạp.
He understood the inner machinery of the company.
Anh ấy hiểu cơ cấu bên trong của công ty.