Nghĩa của từ machinery trong tiếng Việt.
machinery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
machinery
US /məˈʃiː.nɚ.i/
UK /məˈʃiː.nɚ.i/

Danh từ
1.
máy móc, cơ khí
machines or machine parts collectively
Ví dụ:
•
The factory uses heavy machinery for production.
Nhà máy sử dụng máy móc hạng nặng để sản xuất.
•
The old farm machinery was rusting in the field.
Máy móc nông nghiệp cũ đang rỉ sét trên cánh đồng.
2.
bộ máy, cơ cấu, cơ chế
the organization or structure of something
Ví dụ:
•
The political machinery of the state is complex.
Bộ máy chính trị của nhà nước rất phức tạp.
•
He understood the inner machinery of the company.
Anh ấy hiểu cơ cấu bên trong của công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland