Nghĩa của từ parrot trong tiếng Việt.
parrot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
parrot
US /ˈper.ət/
UK /ˈper.ət/

Danh từ
1.
vẹt
a tropical bird with a hooked beak and brightly colored feathers, many kinds of which are able to mimic human speech
Ví dụ:
•
The pirate had a parrot on his shoulder.
Tên cướp biển có một con vẹt trên vai.
•
Some parrots can learn to say many words.
Một số con vẹt có thể học nói nhiều từ.
2.
người nhại lại, kẻ bắt chước
a person who repeats or imitates the words or actions of another, especially without understanding or original thought
Ví dụ:
•
He's just a political parrot, repeating whatever his party says.
Anh ta chỉ là một con vẹt chính trị, lặp lại bất cứ điều gì đảng của anh ta nói.
•
Don't just parrot what you hear; try to understand it.
Đừng chỉ nhại lại những gì bạn nghe; hãy cố gắng hiểu nó.
Động từ
1.
nhại lại, bắt chước
to repeat or imitate (someone's words or actions) without understanding or original thought
Ví dụ:
•
Students should not just parrot information from textbooks.
Học sinh không nên chỉ nhại lại thông tin từ sách giáo khoa.
•
He tends to parrot his father's opinions without question.
Anh ta có xu hướng nhại lại ý kiến của cha mình mà không thắc mắc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: