Nghĩa của từ monkey trong tiếng Việt.
monkey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
monkey
US /ˈmʌŋ.ki/
UK /ˈmʌŋ.ki/

Danh từ
1.
khỉ
a primate of the suborder Anthropoidea, typically having a long tail and living in tropical countries.
Ví dụ:
•
The monkey swung from tree to tree.
Con khỉ đu từ cây này sang cây khác.
•
A group of monkeys is called a troop.
Một nhóm khỉ được gọi là một đàn.
2.
người tinh nghịch, đứa trẻ nghịch ngợm
a mischievous or playful person, especially a child.
Ví dụ:
•
Stop being such a little monkey and clean your room!
Đừng làm một con khỉ con nữa và dọn phòng đi!
•
The kids were acting like a bunch of wild monkeys at the party.
Những đứa trẻ đang hành động như một lũ khỉ hoang dã tại bữa tiệc.
Động từ
1.
nghịch ngợm, đùa giỡn
to play or fool around in a mischievous or playful way.
Ví dụ:
•
Stop monkeying around and get to work!
Đừng nghịch ngợm nữa và bắt tay vào làm việc đi!
•
He was monkeying with the controls, trying to figure out how they worked.
Anh ấy đang nghịch ngợm với các nút điều khiển, cố gắng tìm hiểu cách chúng hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland