Nghĩa của từ emulate trong tiếng Việt.

emulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

emulate

US /ˈem.jə.leɪt/
UK /ˈem.jə.leɪt/
"emulate" picture

Động từ

1.

mô phỏng, noi gương, cạnh tranh

match or surpass (a person or achievement), typically by imitation

Ví dụ:
She tried to emulate her favorite singer's vocal style.
Cô ấy cố gắng mô phỏng phong cách hát của ca sĩ yêu thích của mình.
Many young athletes aspire to emulate their sports heroes.
Nhiều vận động viên trẻ khao khát noi gương các anh hùng thể thao của họ.
Học từ này tại Lingoland