Nghĩa của từ amuse trong tiếng Việt.

amuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amuse

US /əˈmjuːz/
UK /əˈmjuːz/
"amuse" picture

Động từ

1.

làm vui, giải trí

to make someone laugh or smile

Ví dụ:
The clown's antics amused the children.
Những trò hề của chú hề làm bọn trẻ vui.
He tried to amuse her with a funny story.
Anh ấy cố gắng làm cô ấy vui bằng một câu chuyện hài hước.
2.

giải trí, làm cho bận rộn

to occupy someone's attention in an agreeable way

Ví dụ:
The children amused themselves with games.
Bọn trẻ tự giải trí bằng các trò chơi.
She amused herself by reading a book.
Cô ấy tự giải trí bằng cách đọc sách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland