recreation
US /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/
UK /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/

1.
giải trí, hoạt động giải trí
activity done for enjoyment when one is not working.
:
•
His favorite recreation is hiking in the mountains.
Hoạt động giải trí yêu thích của anh ấy là đi bộ đường dài trên núi.
•
The park offers various facilities for public recreation.
Công viên cung cấp nhiều tiện ích khác nhau cho hoạt động giải trí công cộng.