Nghĩa của từ lawyer trong tiếng Việt.
lawyer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lawyer
US /ˈlɔɪ.jɚ/
UK /ˈlɔɪ.jɚ/

Danh từ
1.
luật sư, người hành nghề luật
a person who practices or studies law, especially (in the UK) a solicitor or (in the US) an attorney
Ví dụ:
•
She decided to become a lawyer after graduating from law school.
Cô ấy quyết định trở thành một luật sư sau khi tốt nghiệp trường luật.
•
My lawyer advised me not to sign the contract.
Luật sư của tôi khuyên tôi không nên ký hợp đồng.
Học từ này tại Lingoland