admissible
US /ədˈmɪs.ə.bəl/
UK /ədˈmɪs.ə.bəl/

1.
có thể chấp nhận được, hợp lệ
acceptable or valid, especially as evidence in a court of law
:
•
The judge ruled that the new evidence was admissible.
Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng mới là có thể chấp nhận được.
•
Only relevant information is admissible in this discussion.
Chỉ thông tin liên quan mới được chấp nhận trong cuộc thảo luận này.