Nghĩa của từ admissibility trong tiếng Việt.
admissibility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
admissibility
US /ədˌmɪs.əˈbɪl.ə.t̬i/
UK /ədˌmɪs.əˈbɪl.ə.t̬i/

Danh từ
1.
tính hợp lệ, tính chấp nhận được
the quality of being acceptable or valid, especially as evidence in a court of law
Ví dụ:
•
The judge ruled on the admissibility of the new evidence.
Thẩm phán đã ra phán quyết về tính hợp lệ của bằng chứng mới.
•
There were questions raised about the admissibility of the confession.
Có những câu hỏi được đặt ra về tính hợp lệ của lời thú tội.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: