Nghĩa của từ avowal trong tiếng Việt.
avowal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
avowal
US /əˈvaʊ.əl/
UK /əˈvaʊ.əl/

Danh từ
1.
sự công khai thừa nhận, sự tuyên bố, sự thú nhận
an open declaration or acknowledgment of something
Ví dụ:
•
His public avowal of support for the candidate surprised many.
Sự công khai thừa nhận ủng hộ ứng cử viên của anh ấy đã làm nhiều người ngạc nhiên.
•
She made an avowal of her true feelings.
Cô ấy đã công khai cảm xúc thật của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: