Nghĩa của từ accede trong tiếng Việt.

accede trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accede

US /əkˈsiːd/
UK /əkˈsiːd/
"accede" picture

Động từ

1.

chấp thuận, đồng ý, nhượng bộ

agree to a demand, request, or treaty

Ví dụ:
The government was forced to accede to the protesters' demands.
Chính phủ buộc phải chấp thuận yêu cầu của những người biểu tình.
He finally acceded to her request for a new car.
Cuối cùng anh ấy cũng chấp thuận yêu cầu mua xe mới của cô ấy.
2.

lên ngôi, nhậm chức, kế vị

assume an office or position

Ví dụ:
The prince will accede to the throne upon the death of the king.
Hoàng tử sẽ lên ngôi sau khi nhà vua băng hà.
She is expected to accede to the presidency next year.
Cô ấy dự kiến sẽ nhậm chức tổng thống vào năm tới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: