Nghĩa của từ bounty trong tiếng Việt.
bounty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bounty
US /ˈbaʊn.t̬i/
UK /ˈbaʊn.t̬i/
Danh từ
1.
đại lượng, khoan hồng, lòng rộng rải
a sum paid for killing or capturing a person or animal.
Ví dụ:
•
there was an increased bounty on his head
2.
đại lượng, khoan hồng, lòng rộng rải
a sum paid to encourage trade.
Ví dụ:
•
bounties were paid to colonial producers of indigo dye
Học từ này tại Lingoland