Nghĩa của từ "your heart goes out to" trong tiếng Việt.
"your heart goes out to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
your heart goes out to
US /jʊər hɑːrt ɡoʊz aʊt tuː/
UK /jʊər hɑːrt ɡoʊz aʊt tuː/

Thành ngữ
1.
tôi rất thông cảm với, thương cảm
to feel sympathy for someone
Ví dụ:
•
My heart goes out to all the victims of the earthquake.
Tôi rất thông cảm với tất cả các nạn nhân của trận động đất.
•
When I heard about her loss, my heart went out to her.
Khi tôi nghe về mất mát của cô ấy, tôi rất thông cảm với cô ấy.
Học từ này tại Lingoland